Thực đơn
Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Danh sách Thường trực Ban bí thư qua các thời kỳThứ tự | Tên (Sinh - mất) | Nhiệm kỳ | Ban Chấp hành Trung ương | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) | Tháng 12 năm 1976 - Tháng 03 năm 1980 | Khoá IV (1976 - 1982) | |
2 | Lê Thanh Nghị | Tháng 3/1980 - 1982 | ||
3 | Võ Chí Công | 1982 - Tháng 6/1986 | Khoá V (1982 - 1986) | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1987 - 1992) |
4 | Nguyễn Văn Linh | Tháng 6/1986 - Tháng 12/1986 | Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VI (1986 - 1991) | |
5 | Đỗ Mười | Tháng 12/1986 - Tháng 10/1988 | Khoá VI (1986 - 1991) | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1988 - 1991); Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VII, khóa VIII (1991 - 1997) |
6 | Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10/1988 - Tháng 6/1991 | ||
7 | Đại tướng Lê Đức Anh | Tháng 6/1991 - Tháng 9/1992 | Khoá VII (1991 - 1996) | Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1992 - 1997) |
8 | Đào Duy Tùng | Tháng 9/1992 - Tháng 12/1993 | ||
9 | Nguyễn Hà Phan | Tháng 12/1993 - Tháng 4/1996 | Bị khai trừ khỏi Đảng vào tháng 4/1996 | |
10 | Thượng tướng Lê Khả Phiêu | Tháng 4/1996 - Tháng 07/1996 | Thay Nguyễn Hà Phan bị khai trừ khỏi Đảng vào tháng 4/1996. | |
Tháng 7/1996 - Tháng 12/1997 | Khoá VIII (1996 - 2001) | Thường trực Bộ Chính trị khoá VIII Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII (1997 - 2001) | ||
11 | Phạm Thế Duyệt | Tháng 1/1998 - Tháng 4/2001 | Thường trực Bộ Chính trị khoá VIII | |
12 | GS. TS. Nguyễn Phú Trọng | Tháng 8/1999 - Tháng 4/2001[2] | Thường trực Bộ Chính trị khoá VIII Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006 - 2011); Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI, XII, XIII (2011 - nay); Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2018 - nay) | |
13 | PGS. TS. Trần Đình Hoan | Tháng 4/2001 - Tháng 7/2001 | Khoá IX (2001 - 2006) | |
14 | Phan Diễn | Tháng 1/2002 - Tháng 5/2006 | ||
15 | Trương Tấn Sang | Tháng 5/2006 - Tháng 8/2011 | Khoá X (2006 - 2011) | Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2011 - 2016) |
16 | Đại tướng Lê Hồng Anh | 3 tháng 8 năm 2011 – 4 tháng 2 năm 2016 | Khoá XI (2011 - 2016) | |
17 | TS. Đinh Thế Huynh | 4 tháng 2 năm 2016 – 02 tháng 03 năm 2018 | Khoá XII (2016 - 2021) | Nghỉ chữa bệnh từ ngày 02 tháng 03 năm 2018 |
18 | Thạc sĩ Trần Quốc Vượng | 2 tháng 3 năm 2018 – 6 tháng 2 năm 2021 | Được Bộ Chính trị phân công tham gia Thường trực Ban bí thư từ ngày 1 tháng 8 năm 2017. | |
19 | Thạc sĩ Võ Văn Thưởng | 6 tháng 2 năm 2021 - nay | Khoá XIII (2021-2026) |
Thực đơn
Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Danh sách Thường trực Ban bí thư qua các thời kỳLiên quan
Thường Thường Tín Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Thường Nga 5 Thường Xuân Thường Tín (thị trấn) Thường trực Tỉnh ủy 2015–2020 Thường Ngộ Xuân Thường Đinh Cầu Thường trực Tỉnh ủy 2010–2015Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam http://dangcongsan.vn/ http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/ban-chap-ha... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chi...